|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL38
|
Giải ĐB |
928825 |
Giải nhất |
09752 |
Giải nhì |
86259 |
Giải ba |
69340 83924 |
Giải tư |
29068 11070 47871 07062 26200 46695 56491 |
Giải năm |
9130 |
Giải sáu |
6571 9711 9836 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,7 | 0 | 0,2 | 1,72,9 | 1 | 1 | 0,5,6 | 2 | 4,5,9 | | 3 | 0,6 | 2 | 4 | 0 | 2,9 | 5 | 2,9 | 3 | 6 | 2,8 | | 7 | 0,12 | 6 | 8 | | 2,5 | 9 | 1,5 |
|
XSBD - Loại vé: 09K38
|
Giải ĐB |
568412 |
Giải nhất |
82320 |
Giải nhì |
24359 |
Giải ba |
01212 28428 |
Giải tư |
15852 67961 05324 19357 14777 31740 97120 |
Giải năm |
0332 |
Giải sáu |
4950 7539 1663 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,5 | 0 | | 6,8 | 1 | 22 | 12,3,5 | 2 | 02,4,8 | 6 | 3 | 2,9 | 2,6 | 4 | 0 | | 5 | 0,2,7,9 | | 6 | 1,3,4 | 5,7 | 7 | 7 | 2 | 8 | 1 | 3,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 34TV38
|
Giải ĐB |
016097 |
Giải nhất |
97809 |
Giải nhì |
36352 |
Giải ba |
86581 44762 |
Giải tư |
88311 04036 01708 91240 80814 47908 68383 |
Giải năm |
4627 |
Giải sáu |
1352 6165 5958 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 82,9 | 1,8 | 1 | 1,4 | 52,6 | 2 | 7 | 8 | 3 | 6,8 | 1,9 | 4 | 0 | 6 | 5 | 22,8 | 3 | 6 | 2,5 | 2,9 | 7 | | 02,3,5 | 8 | 1,3 | 0 | 9 | 4,7 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
247819 |
Giải nhất |
83426 |
Giải nhì |
47632 |
Giải ba |
24874 59520 |
Giải tư |
97771 74967 94717 82517 50373 23466 29782 |
Giải năm |
4776 |
Giải sáu |
6658 6966 0316 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 72 | 1 | 6,72,9 | 3,8 | 2 | 0,6 | 7 | 3 | 2 | 4,7 | 4 | 4 | | 5 | 8 | 1,2,62,7 | 6 | 62,7 | 12,6 | 7 | 12,3,4,6 | 5 | 8 | 2 | 1 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
599489 |
Giải nhất |
60989 |
Giải nhì |
35184 |
Giải ba |
78823 62241 |
Giải tư |
91347 25589 68863 99692 07226 89089 02809 |
Giải năm |
6940 |
Giải sáu |
4936 5719 8117 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 92 | 4 | 1 | 7,9 | 9 | 2 | 3,6 | 2,62 | 3 | 6 | 8 | 4 | 0,1,7 | | 5 | | 2,3 | 6 | 32 | 1,4 | 7 | | | 8 | 4,94 | 02,1,84 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
304707 |
Giải nhất |
04089 |
Giải nhì |
53791 |
Giải ba |
04502 13538 |
Giải tư |
68483 39394 46420 61994 43353 29132 73662 |
Giải năm |
9375 |
Giải sáu |
1495 2316 9103 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3,5,7 | 9 | 1 | 6 | 0,3,6 | 2 | 0 | 0,5,8 | 3 | 2,7,8 | 92 | 4 | | 0,7,9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 2 | 0,3 | 7 | 5 | 3 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 1,42,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|