|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
362384 |
Giải nhất |
27650 |
Giải nhì |
67139 |
Giải ba |
02879 46143 |
Giải tư |
22031 92017 38627 64467 95366 98264 90798 |
Giải năm |
7893 |
Giải sáu |
7494 4642 2782 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,6 | 1 | 7 | 4,8 | 2 | 7 | 4,9 | 3 | 1,9 | 6,8,9 | 4 | 2,3 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 1,4,6,7 | 1,2,6,9 | 7 | 9 | 9 | 8 | 2,4 | 3,7 | 9 | 3,4,7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
046439 |
Giải nhất |
12476 |
Giải nhì |
51574 |
Giải ba |
77271 75981 |
Giải tư |
19253 11513 31723 94233 11524 52858 25082 |
Giải năm |
3263 |
Giải sáu |
9089 1882 5222 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,8 | 1 | 3 | 2,82 | 2 | 2,3,4 | 1,2,32,5 6 | 3 | 32,9 | 2,7,8 | 4 | | | 5 | 3,8 | 7 | 6 | 3 | | 7 | 1,4,6 | 5 | 8 | 1,22,4,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
015449 |
Giải nhất |
61659 |
Giải nhì |
80477 |
Giải ba |
85799 10233 |
Giải tư |
28186 27457 57376 91792 06144 19584 65940 |
Giải năm |
9304 |
Giải sáu |
1720 1475 0693 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 4 | | 1 | | 9 | 2 | 0,7 | 3,9 | 3 | 3 | 0,4,8 | 4 | 0,4,9 | 7 | 5 | 7,9 | 7,8 | 6 | | 2,5,7 | 7 | 5,6,7 | 9 | 8 | 4,6 | 4,5,9 | 9 | 2,3,8,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
973204 |
Giải nhất |
36753 |
Giải nhì |
02305 |
Giải ba |
44434 83849 |
Giải tư |
33992 71280 49952 40050 08825 65573 60215 |
Giải năm |
5289 |
Giải sáu |
7631 6028 0874 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4,5 | 32 | 1 | 5 | 5,9 | 2 | 5,8 | 5,7,9 | 3 | 12,4 | 0,3,7 | 4 | 9 | 0,1,2 | 5 | 0,2,3 | | 6 | | | 7 | 3,4 | 2 | 8 | 0,9 | 4,8 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
272674 |
Giải nhất |
31978 |
Giải nhì |
57881 |
Giải ba |
63423 94810 |
Giải tư |
25778 27337 99449 12027 34457 72732 70485 |
Giải năm |
7611 |
Giải sáu |
4506 7887 1911 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,6 | 12,8 | 1 | 0,12,2 | 1,3 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 2,7 | 0,7 | 4 | 9 | 8 | 5 | 7 | 0 | 6 | | 2,3,5,8 | 7 | 4,82 | 72 | 8 | 1,5,7 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10-K1
|
Giải ĐB |
764660 |
Giải nhất |
63437 |
Giải nhì |
32223 |
Giải ba |
11623 80046 |
Giải tư |
48036 36321 14836 99295 39293 27923 00945 |
Giải năm |
5683 |
Giải sáu |
2400 6483 8307 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,7 | 2 | 1 | 8 | | 2 | 1,33 | 23,82,9 | 3 | 62,7 | | 4 | 0,5,6 | 4,9 | 5 | | 32,4 | 6 | 0 | 0,3 | 7 | | 1 | 8 | 32 | | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|