|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
118795 |
Giải nhất |
30824 |
Giải nhì |
02992 |
Giải ba |
84309 33041 |
Giải tư |
22542 03880 94591 64249 67228 08830 27645 |
Giải năm |
6409 |
Giải sáu |
5504 7032 0328 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 4,92 | 42,9 | 1 | | 32,4,9 | 2 | 4,82 | | 3 | 0,22 | 0,2 | 4 | 12,2,5,9 | 4,9 | 5 | | | 6 | | | 7 | | 22 | 8 | 0 | 02,4 | 9 | 1,2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
042293 |
Giải nhất |
02518 |
Giải nhì |
49226 |
Giải ba |
03856 04216 |
Giải tư |
00810 02321 00681 51728 24507 58068 96136 |
Giải năm |
8877 |
Giải sáu |
5934 7442 3430 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 7 | 2,8 | 1 | 0,6,8 | 4 | 2 | 1,6,8 | 9 | 3 | 0,4,6 | 3,8 | 4 | 0,2 | | 5 | 6 | 1,2,3,5 | 6 | 8 | 0,7 | 7 | 7 | 1,2,6 | 8 | 1,4 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
734059 |
Giải nhất |
32016 |
Giải nhì |
04444 |
Giải ba |
86160 63614 |
Giải tư |
85022 91508 30566 39510 47874 50959 17218 |
Giải năm |
7406 |
Giải sáu |
1676 8579 8195 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,6 | 0 | 6,8 | | 1 | 0,4,6,8 | 2 | 2 | 2 | | 3 | 0 | 1,4,7 | 4 | 4 | 9 | 5 | 0,92 | 0,1,6,7 | 6 | 0,6 | | 7 | 4,6,9 | 0,1 | 8 | | 52,7 | 9 | 5 |
|
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
362384 |
Giải nhất |
27650 |
Giải nhì |
67139 |
Giải ba |
02879 46143 |
Giải tư |
22031 92017 38627 64467 95366 98264 90798 |
Giải năm |
7893 |
Giải sáu |
7494 4642 2782 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3,6 | 1 | 7 | 4,8 | 2 | 7 | 4,9 | 3 | 1,9 | 6,8,9 | 4 | 2,3 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 1,4,6,7 | 1,2,6,9 | 7 | 9 | 9 | 8 | 2,4 | 3,7 | 9 | 3,4,7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
046439 |
Giải nhất |
12476 |
Giải nhì |
51574 |
Giải ba |
77271 75981 |
Giải tư |
19253 11513 31723 94233 11524 52858 25082 |
Giải năm |
3263 |
Giải sáu |
9089 1882 5222 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,8 | 1 | 3 | 2,82 | 2 | 2,3,4 | 1,2,32,5 6 | 3 | 32,9 | 2,7,8 | 4 | | | 5 | 3,8 | 7 | 6 | 3 | | 7 | 1,4,6 | 5 | 8 | 1,22,4,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
015449 |
Giải nhất |
61659 |
Giải nhì |
80477 |
Giải ba |
85799 10233 |
Giải tư |
28186 27457 57376 91792 06144 19584 65940 |
Giải năm |
9304 |
Giải sáu |
1720 1475 0693 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 4 | | 1 | | 9 | 2 | 0,7 | 3,9 | 3 | 3 | 0,4,8 | 4 | 0,4,9 | 7 | 5 | 7,9 | 7,8 | 6 | | 2,5,7 | 7 | 5,6,7 | 9 | 8 | 4,6 | 4,5,9 | 9 | 2,3,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|