|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
079896 |
Giải nhất |
76980 |
Giải nhì |
76534 |
Giải ba |
60779 11682 |
Giải tư |
27108 46077 35191 36157 68679 43807 69792 |
Giải năm |
1036 |
Giải sáu |
9795 7326 3461 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,8 | 6,9 | 1 | | 8,9 | 2 | 6 | 5 | 3 | 4,6 | 3,9 | 4 | | 9 | 5 | 3,7 | 2,3,9 | 6 | 1 | 0,5,7 | 7 | 7,92 | 0 | 8 | 0,2 | 72 | 9 | 1,2,4,5 6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
127021 |
Giải nhất |
44355 |
Giải nhì |
46106 |
Giải ba |
41040 67631 |
Giải tư |
35618 74743 54509 55809 28189 29228 96543 |
Giải năm |
1123 |
Giải sáu |
7445 5159 7254 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,92 | 2,3 | 1 | 8 | | 2 | 1,3,8 | 2,42 | 3 | 1 | 5 | 4 | 0,32,5 | 4,5 | 5 | 4,5,9 | 0,7 | 6 | 9 | | 7 | 6 | 1,2 | 8 | 9 | 02,5,6,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
841769 |
Giải nhất |
13928 |
Giải nhì |
19892 |
Giải ba |
99425 25149 |
Giải tư |
59349 64556 72160 65513 89851 52547 53476 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
3620 7015 8849 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 5,7 | 1 | 3,5 | 9 | 2 | 0,5,8 | 1 | 3 | 4 | 3 | 4 | 7,93 | 1,2 | 5 | 1,6 | 5,7 | 6 | 0,9 | 4 | 7 | 1,6 | 2 | 8 | 0 | 43,6 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
067576 |
Giải nhất |
38879 |
Giải nhì |
55707 |
Giải ba |
96693 33686 |
Giải tư |
71552 51852 81666 08289 26500 25763 01475 |
Giải năm |
1706 |
Giải sáu |
8608 3958 5688 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,62,7,8 | | 1 | | 52,7 | 2 | | 6,9 | 3 | | | 4 | | 7 | 5 | 22,8 | 02,6,7,8 | 6 | 3,6 | 0 | 7 | 2,5,6,9 | 0,5,8 | 8 | 6,8,9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 9E
|
Giải ĐB |
025150 |
Giải nhất |
97271 |
Giải nhì |
67619 |
Giải ba |
41663 59746 |
Giải tư |
26795 80587 88506 74732 17304 14929 55875 |
Giải năm |
2567 |
Giải sáu |
8162 5379 4078 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,6,7 | 7 | 1 | 9 | 3,6 | 2 | 9 | 6 | 3 | 2 | 0 | 4 | 6 | 7,9 | 5 | 0 | 0,4 | 6 | 2,3,7 | 0,6,8 | 7 | 1,5,8,9 | 7 | 8 | 7,9 | 1,2,7,8 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K5
|
Giải ĐB |
506883 |
Giải nhất |
28529 |
Giải nhì |
15958 |
Giải ba |
28864 62094 |
Giải tư |
43281 26145 03392 95438 62564 81916 88086 |
Giải năm |
3958 |
Giải sáu |
3037 5275 6674 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 8 | 1 | 6 | 9 | 2 | 9 | 8 | 3 | 72,8 | 62,7,9 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 82 | 1,8 | 6 | 42 | 32 | 7 | 0,4,5 | 3,52 | 8 | 1,3,6 | 2 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|