|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
262355 |
Giải nhất |
09428 |
Giải nhì |
42290 |
Giải ba |
62168 29140 |
Giải tư |
74929 15982 77874 34792 24746 96895 83115 |
Giải năm |
1220 |
Giải sáu |
3122 3598 2666 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | | | 1 | 5 | 2,8,9 | 2 | 0,2,8,9 | | 3 | 8 | 6,7 | 4 | 0,6 | 1,5,9 | 5 | 5 | 4,6 | 6 | 4,6,8 | | 7 | 4 | 2,3,6,9 | 8 | 2 | 2 | 9 | 0,2,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
274618 |
Giải nhất |
59683 |
Giải nhì |
64757 |
Giải ba |
61297 57466 |
Giải tư |
65133 22945 33944 49501 01108 12058 74654 |
Giải năm |
3381 |
Giải sáu |
7956 9543 7993 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,8 | 1 | 3,4,8 | | 2 | | 1,3,4,8 9 | 3 | 3 | 1,4,5 | 4 | 3,4,5 | 4 | 5 | 4,6,7,8 | 5,6 | 6 | 6 | 5,9 | 7 | | 0,1,5 | 8 | 1,3 | | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
945978 |
Giải nhất |
31333 |
Giải nhì |
20173 |
Giải ba |
42408 32764 |
Giải tư |
30041 13619 00431 14729 72362 23617 21034 |
Giải năm |
8798 |
Giải sáu |
4286 7713 2658 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 3,4 | 1 | 3,7,9 | 6 | 2 | 9 | 1,3,7 | 3 | 1,3,4 | 3,6 | 4 | 1 | 9 | 5 | 8 | 8 | 6 | 2,4,7 | 1,6 | 7 | 3,8 | 0,5,7,9 | 8 | 6 | 1,2 | 9 | 5,8 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
079896 |
Giải nhất |
76980 |
Giải nhì |
76534 |
Giải ba |
60779 11682 |
Giải tư |
27108 46077 35191 36157 68679 43807 69792 |
Giải năm |
1036 |
Giải sáu |
9795 7326 3461 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,8 | 6,9 | 1 | | 8,9 | 2 | 6 | 5 | 3 | 4,6 | 3,9 | 4 | | 9 | 5 | 3,7 | 2,3,9 | 6 | 1 | 0,5,7 | 7 | 7,92 | 0 | 8 | 0,2 | 72 | 9 | 1,2,4,5 6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
127021 |
Giải nhất |
44355 |
Giải nhì |
46106 |
Giải ba |
41040 67631 |
Giải tư |
35618 74743 54509 55809 28189 29228 96543 |
Giải năm |
1123 |
Giải sáu |
7445 5159 7254 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,92 | 2,3 | 1 | 8 | | 2 | 1,3,8 | 2,42 | 3 | 1 | 5 | 4 | 0,32,5 | 4,5 | 5 | 4,5,9 | 0,7 | 6 | 9 | | 7 | 6 | 1,2 | 8 | 9 | 02,5,6,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
841769 |
Giải nhất |
13928 |
Giải nhì |
19892 |
Giải ba |
99425 25149 |
Giải tư |
59349 64556 72160 65513 89851 52547 53476 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
3620 7015 8849 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 5,7 | 1 | 3,5 | 9 | 2 | 0,5,8 | 1 | 3 | 4 | 3 | 4 | 7,93 | 1,2 | 5 | 1,6 | 5,7 | 6 | 0,9 | 4 | 7 | 1,6 | 2 | 8 | 0 | 43,6 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|