|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K06-T02
|
Giải ĐB |
185940 |
Giải nhất |
54072 |
Giải nhì |
19869 |
Giải ba |
35302 62598 |
Giải tư |
01640 72604 79660 43676 75568 82586 16831 |
Giải năm |
3708 |
Giải sáu |
2661 0517 3154 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | 2,4,8 | 3,6 | 1 | 7 | 0,3,7 | 2 | | | 3 | 1,2 | 0,5 | 4 | 02 | | 5 | 4 | 7,8 | 6 | 0,1,8,9 | 1 | 7 | 2,6,9 | 0,6,9 | 8 | 6 | 6,7 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
170988 |
Giải nhất |
09162 |
Giải nhì |
10470 |
Giải ba |
79978 09608 |
Giải tư |
28446 90293 34302 47050 17809 71676 28870 |
Giải năm |
2309 |
Giải sáu |
3616 5594 9223 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72 | 0 | 2,8,92 | | 1 | 6 | 0,6 | 2 | 3 | 2,4,9 | 3 | | 9 | 4 | 3,6 | | 5 | 0,9 | 1,4,7 | 6 | 2 | | 7 | 02,6,8 | 0,7,8 | 8 | 8 | 02,5 | 9 | 3,4 |
|
XSBL - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
383177 |
Giải nhất |
31265 |
Giải nhì |
98437 |
Giải ba |
01181 28915 |
Giải tư |
88569 99879 75451 61441 37317 57669 00840 |
Giải năm |
1252 |
Giải sáu |
1697 0481 3086 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,4,5,82 | 1 | 1,5,7 | 5 | 2 | | | 3 | 7 | | 4 | 0,1,8 | 1,6 | 5 | 1,2 | 8 | 6 | 5,92 | 1,3,7,9 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | 12,6 | 62,7 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
484051 |
Giải nhất |
70654 |
Giải nhì |
71275 |
Giải ba |
27415 85478 |
Giải tư |
85119 66413 76310 37679 17108 29810 40631 |
Giải năm |
3081 |
Giải sáu |
0706 2809 0002 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 2,6,8,9 | 3,5,7,8 | 1 | 02,3,5,9 | 0,6 | 2 | | 1 | 3 | 1 | 5 | 4 | | 1,7 | 5 | 1,4 | 0 | 6 | 2 | | 7 | 1,5,8,9 | 0,7 | 8 | 1 | 0,1,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C06
|
Giải ĐB |
394194 |
Giải nhất |
52305 |
Giải nhì |
55185 |
Giải ba |
39295 65571 |
Giải tư |
91929 42584 75842 91011 32419 43512 26201 |
Giải năm |
7924 |
Giải sáu |
0701 5625 4535 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,52 | 02,1,7 | 1 | 1,2,9 | 1,4 | 2 | 4,5,9 | | 3 | 5 | 2,8,9 | 4 | 2 | 02,2,3,8 9 | 5 | | 7 | 6 | | | 7 | 1,6 | | 8 | 4,5 | 1,2 | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
502455 |
Giải nhất |
86550 |
Giải nhì |
15605 |
Giải ba |
96636 11103 |
Giải tư |
46279 51137 04552 74080 34743 06189 73273 |
Giải năm |
3627 |
Giải sáu |
2997 3796 0012 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 32,5 | | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 7 | 02,4,7 | 3 | 6,7 | | 4 | 3 | 0,5,6 | 5 | 0,2,5 | 3,9 | 6 | 5 | 2,3,9 | 7 | 3,9 | | 8 | 0,9 | 7,8 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|