|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
289027 |
Giải nhất |
08794 |
Giải nhì |
86441 |
Giải ba |
08045 33477 |
Giải tư |
58030 04859 49787 90614 99968 51377 74699 |
Giải năm |
4319 |
Giải sáu |
0874 0356 3310 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 4 | 1 | 0,4,9 | 42 | 2 | 7 | | 3 | 0 | 1,7,9 | 4 | 1,22,5 | 4 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 8 | 2,72,8 | 7 | 4,72 | 6 | 8 | 7 | 1,5,9 | 9 | 4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K5
|
Giải ĐB |
306873 |
Giải nhất |
34805 |
Giải nhì |
86571 |
Giải ba |
32155 50674 |
Giải tư |
38527 04579 42740 75355 40018 86368 38001 |
Giải năm |
3903 |
Giải sáu |
3388 8943 7238 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1,3,5 | 0,7 | 1 | 8 | | 2 | 7 | 0,4,7 | 3 | 8 | 7 | 4 | 02,3 | 0,52 | 5 | 52 | | 6 | 8,9 | 2 | 7 | 1,3,4,9 | 1,3,6,8 | 8 | 8 | 6,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
468986 |
Giải nhất |
51448 |
Giải nhì |
44194 |
Giải ba |
08353 48301 |
Giải tư |
87837 91080 45669 29242 38241 53520 32463 |
Giải năm |
3465 |
Giải sáu |
7691 8342 4100 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,8 | 0 | 0,1 | 0,4,9 | 1 | 2 | 1,42 | 2 | 0 | 5,6 | 3 | 0,7 | 9 | 4 | 1,22,8 | 6 | 5 | 3 | 8 | 6 | 3,5,9 | 3 | 7 | | 4 | 8 | 0,6 | 6 | 9 | 1,4 |
|
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
736368 |
Giải nhất |
04661 |
Giải nhì |
16560 |
Giải ba |
60095 47931 |
Giải tư |
86398 09115 55475 94984 12497 17605 09351 |
Giải năm |
4598 |
Giải sáu |
4684 9251 9380 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5 | 3,52,6 | 1 | 5 | | 2 | 9 | | 3 | 1 | 82 | 4 | 7 | 0,1,7,9 | 5 | 12 | | 6 | 0,1,8 | 4,9 | 7 | 5 | 6,92 | 8 | 0,42 | 2 | 9 | 5,7,82 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
741386 |
Giải nhất |
34559 |
Giải nhì |
18429 |
Giải ba |
31845 87056 |
Giải tư |
94476 30430 50984 48553 87344 44275 19457 |
Giải năm |
4305 |
Giải sáu |
5906 7800 5189 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,5,6 | | 1 | | 6,7 | 2 | 9 | 5 | 3 | 0 | 4,8 | 4 | 4,5 | 0,4,7 | 5 | 3,6,7,9 | 0,5,7,8 | 6 | 2 | 5 | 7 | 2,5,6 | | 8 | 4,6,9 | 2,5,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
377055 |
Giải nhất |
32951 |
Giải nhì |
85540 |
Giải ba |
00647 75194 |
Giải tư |
61760 40175 86557 87202 36962 84001 57005 |
Giải năm |
4944 |
Giải sáu |
5528 6783 2498 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,2,5 | 0,5 | 1 | 2 | 0,1,6 | 2 | 8 | 8 | 3 | | 4,9 | 4 | 0,4,72 | 0,5,7 | 5 | 1,5,7 | | 6 | 0,2 | 42,5 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 3 | | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|