|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
895927 |
Giải nhất |
97958 |
Giải nhì |
70671 |
Giải ba |
60901 69784 |
Giải tư |
93189 87798 40424 66931 40833 81782 97389 |
Giải năm |
0732 |
Giải sáu |
7889 0788 3476 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | | 3,8 | 2 | 0,4,7 | 3 | 3 | 1,2,3 | 2,8 | 4 | | | 5 | 6,8 | 5,7 | 6 | | 2 | 7 | 1,6 | 5,8,9 | 8 | 2,4,8,93 | 83 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: T34
|
Giải ĐB |
624464 |
Giải nhất |
81099 |
Giải nhì |
24409 |
Giải ba |
99870 88336 |
Giải tư |
91088 26329 10316 61631 65036 11655 99968 |
Giải năm |
0243 |
Giải sáu |
1828 4370 4398 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 9 | 3 | 1 | 6 | | 2 | 8,9 | 4 | 3 | 1,62 | 6 | 4 | 3 | 5,7 | 5 | 5 | 1,32,7 | 6 | 4,8 | | 7 | 02,5,6 | 2,6,8,9 | 8 | 8 | 0,2,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T08K4
|
Giải ĐB |
338111 |
Giải nhất |
97498 |
Giải nhì |
04952 |
Giải ba |
92974 15150 |
Giải tư |
79910 19131 21670 25234 95043 13254 20948 |
Giải năm |
8384 |
Giải sáu |
9365 6396 6400 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,7 | 0 | 0 | 1,3 | 1 | 0,1 | 5 | 2 | | 4 | 3 | 1,4,9 | 3,5,7,8 | 4 | 3,8,9 | 6 | 5 | 0,2,4 | 9 | 6 | 5 | | 7 | 0,4 | 4,9 | 8 | 4 | 3,4 | 9 | 6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D8
|
Giải ĐB |
451272 |
Giải nhất |
88995 |
Giải nhì |
22764 |
Giải ba |
87705 62537 |
Giải tư |
62602 65471 47277 24505 38287 81130 43060 |
Giải năm |
5285 |
Giải sáu |
4085 7918 3923 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 2,52 | 7 | 1 | 0,5,8 | 0,7 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,7 | 6 | 4 | | 02,1,82,9 | 5 | | | 6 | 0,4 | 3,7,8 | 7 | 1,2,7 | 1 | 8 | 52,7 | | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
457411 |
Giải nhất |
16551 |
Giải nhì |
36601 |
Giải ba |
14069 91919 |
Giải tư |
09324 84773 82663 41281 79682 89980 04527 |
Giải năm |
1941 |
Giải sáu |
0841 0882 8816 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,8 | 0,1,42,5 8 | 1 | 1,6,9 | 82 | 2 | 4,7 | 6,7 | 3 | | 2 | 4 | 12 | 5 | 5 | 1,5 | 1 | 6 | 3,9 | 2 | 7 | 3 | 0 | 8 | 0,1,22 | 1,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K4
|
Giải ĐB |
380438 |
Giải nhất |
65348 |
Giải nhì |
11002 |
Giải ba |
10365 19171 |
Giải tư |
98895 57758 76016 31572 19796 22217 10548 |
Giải năm |
5492 |
Giải sáu |
1488 9684 1234 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 22 | 7 | 1 | 6,7 | 02,7,9 | 2 | | | 3 | 4,8 | 3,8 | 4 | 82 | 6,9 | 5 | 8 | 1,9 | 6 | 0,5 | 1 | 7 | 1,2 | 3,42,5,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 2,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|