|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
802307 |
Giải nhất |
32511 |
Giải nhì |
51325 |
Giải ba |
15707 96772 |
Giải tư |
19176 97042 84374 31762 34073 32358 54757 |
Giải năm |
0651 |
Giải sáu |
2307 6187 7711 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 73 | 12,5 | 1 | 12 | 4,6,7 | 2 | 5 | 7 | 3 | 6 | 7 | 4 | 2,6 | 2 | 5 | 1,7,8 | 3,4,7 | 6 | 2 | 03,5,8 | 7 | 2,3,4,6 | 5 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
506152 |
Giải nhất |
27053 |
Giải nhì |
13046 |
Giải ba |
76452 21297 |
Giải tư |
60628 82429 10199 17354 20770 67948 82941 |
Giải năm |
6386 |
Giải sáu |
5077 6960 0435 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 6 | 4 | 1 | | 52 | 2 | 8,9 | 5 | 3 | 5 | 5 | 4 | 1,6,8 | 3,8 | 5 | 22,3,4 | 0,4,8 | 6 | 0 | 7,9 | 7 | 0,7 | 2,4 | 8 | 5,6 | 2,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
215893 |
Giải nhất |
37744 |
Giải nhì |
14477 |
Giải ba |
42375 63950 |
Giải tư |
75739 54748 74207 88163 81736 65505 41892 |
Giải năm |
3372 |
Giải sáu |
6326 8190 3503 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,5,7 | | 1 | | 7,9 | 2 | 6 | 0,6,9 | 3 | 6,9 | 4 | 4 | 4,8 | 0,7 | 5 | 0 | 2,3 | 6 | 3 | 0,7,9 | 7 | 2,5,7 | 4,9 | 8 | | 3 | 9 | 0,2,3,7 8 |
|
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
289564 |
Giải nhất |
53428 |
Giải nhì |
95494 |
Giải ba |
09973 69527 |
Giải tư |
48429 56825 45687 13815 70762 80915 97415 |
Giải năm |
1461 |
Giải sáu |
7550 7856 4353 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6 | 1 | 4,53 | 6 | 2 | 5,6,7,8 9 | 5,7 | 3 | | 1,6,9 | 4 | | 13,2 | 5 | 0,3,6 | 2,5 | 6 | 1,2,4 | 2,8 | 7 | 3 | 2 | 8 | 7 | 2 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
809382 |
Giải nhất |
63106 |
Giải nhì |
93810 |
Giải ba |
78406 32762 |
Giải tư |
47597 66922 17666 00869 34136 96899 42570 |
Giải năm |
8364 |
Giải sáu |
6315 8677 0816 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 62 | | 1 | 0,3,5,6 | 2,6,8 | 2 | 2 | 1,7 | 3 | 6 | 6 | 4 | | 1 | 5 | | 02,1,3,6 | 6 | 2,4,6,9 | 7,9 | 7 | 0,3,7 | | 8 | 2 | 6,9 | 9 | 7,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T07
|
Giải ĐB |
210310 |
Giải nhất |
14119 |
Giải nhì |
79400 |
Giải ba |
89213 91191 |
Giải tư |
34743 55289 84673 10134 86835 14361 94293 |
Giải năm |
8176 |
Giải sáu |
4160 5251 2048 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,1 | 0,5,6,9 | 1 | 0,3,9 | | 2 | | 1,4,7,9 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 3,8 | 3,9 | 5 | 1 | 7 | 6 | 0,1 | | 7 | 3,6 | 4 | 8 | 9 | 1,8 | 9 | 1,3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|