|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
289564 |
Giải nhất |
53428 |
Giải nhì |
95494 |
Giải ba |
09973 69527 |
Giải tư |
48429 56825 45687 13815 70762 80915 97415 |
Giải năm |
1461 |
Giải sáu |
7550 7856 4353 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6 | 1 | 4,53 | 6 | 2 | 5,6,7,8 9 | 5,7 | 3 | | 1,6,9 | 4 | | 13,2 | 5 | 0,3,6 | 2,5 | 6 | 1,2,4 | 2,8 | 7 | 3 | 2 | 8 | 7 | 2 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
809382 |
Giải nhất |
63106 |
Giải nhì |
93810 |
Giải ba |
78406 32762 |
Giải tư |
47597 66922 17666 00869 34136 96899 42570 |
Giải năm |
8364 |
Giải sáu |
6315 8677 0816 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 62 | | 1 | 0,3,5,6 | 2,6,8 | 2 | 2 | 1,7 | 3 | 6 | 6 | 4 | | 1 | 5 | | 02,1,3,6 | 6 | 2,4,6,9 | 7,9 | 7 | 0,3,7 | | 8 | 2 | 6,9 | 9 | 7,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T07
|
Giải ĐB |
210310 |
Giải nhất |
14119 |
Giải nhì |
79400 |
Giải ba |
89213 91191 |
Giải tư |
34743 55289 84673 10134 86835 14361 94293 |
Giải năm |
8176 |
Giải sáu |
4160 5251 2048 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,1 | 0,5,6,9 | 1 | 0,3,9 | | 2 | | 1,4,7,9 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 3,8 | 3,9 | 5 | 1 | 7 | 6 | 0,1 | | 7 | 3,6 | 4 | 8 | 9 | 1,8 | 9 | 1,3,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
467659 |
Giải nhất |
11053 |
Giải nhì |
21668 |
Giải ba |
70410 58115 |
Giải tư |
57988 79552 75012 88109 50301 82177 84171 |
Giải năm |
1590 |
Giải sáu |
6594 3799 6663 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,9 | 0,7 | 1 | 0,2,5 | 1,52 | 2 | | 5,6 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | | 1 | 5 | 22,3,9 | | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 1,7 | 6,8 | 8 | 8 | 0,5,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
837048 |
Giải nhất |
06309 |
Giải nhì |
46459 |
Giải ba |
93555 87696 |
Giải tư |
95540 92507 61581 23254 35291 38156 01755 |
Giải năm |
5433 |
Giải sáu |
6843 7428 7451 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7,9 | 5,8,92 | 1 | | | 2 | 8 | 3,4 | 3 | 3 | 5 | 4 | 0,3,5,8 | 4,52 | 5 | 1,4,52,6 9 | 5,9 | 6 | | 0 | 7 | | 2,4 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | 12,6 |
|
XSBL - Loại vé: T7K4
|
Giải ĐB |
044257 |
Giải nhất |
70040 |
Giải nhì |
64269 |
Giải ba |
94042 85962 |
Giải tư |
79984 99474 00198 99850 17866 99628 70138 |
Giải năm |
3462 |
Giải sáu |
0250 7732 8124 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52 | 0 | | | 1 | | 3,4,62 | 2 | 4,8 | | 3 | 2,8 | 2,7,8 | 4 | 0,2 | | 5 | 02,7 | 62 | 6 | 22,62,9 | 5 | 7 | 4,9 | 2,3,9 | 8 | 4 | 6,7 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|