|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
732292 |
Giải nhất |
50218 |
Giải nhì |
66880 |
Giải ba |
14497 61773 |
Giải tư |
31752 20218 76359 00445 78215 30957 58810 |
Giải năm |
1617 |
Giải sáu |
3788 2935 6662 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 7 | 9 | 1 | 0,5,7,82 | 5,6,9 | 2 | | 7 | 3 | 5 | | 4 | 5 | 1,3,4 | 5 | 2,7,9 | | 6 | 2 | 0,1,5,9 | 7 | 3 | 12,8 | 8 | 0,8 | 5 | 9 | 1,2,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
124635 |
Giải nhất |
45503 |
Giải nhì |
04285 |
Giải ba |
10517 45680 |
Giải tư |
13449 66125 54907 60096 20699 53966 41296 |
Giải năm |
6772 |
Giải sáu |
9408 2143 7806 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6,7,8 | | 1 | 7 | 7 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 5 | | 4 | 3,9 | 2,3,7,8 | 5 | 7 | 0,6,92 | 6 | 6 | 0,1,5 | 7 | 2,5 | 0 | 8 | 0,5 | 4,9 | 9 | 62,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T07
|
Giải ĐB |
340055 |
Giải nhất |
96928 |
Giải nhì |
19737 |
Giải ba |
86627 58385 |
Giải tư |
96681 56984 11349 63757 67968 79020 86184 |
Giải năm |
2753 |
Giải sáu |
2011 1955 6007 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 1 | | 2 | 0,7,8 | 5 | 3 | 7 | 82,9 | 4 | 9 | 52,8 | 5 | 3,52,6,7 | 5 | 6 | 8 | 0,2,3,5 | 7 | | 2,6 | 8 | 1,42,5 | 4 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
174673 |
Giải nhất |
04108 |
Giải nhì |
56639 |
Giải ba |
52872 02978 |
Giải tư |
30186 81955 06588 88560 85122 99336 69966 |
Giải năm |
4365 |
Giải sáu |
4488 0127 3270 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 8 | | 1 | | 2,72 | 2 | 2,7 | 7,9 | 3 | 6,9 | | 4 | | 5,6 | 5 | 5 | 3,6,8 | 6 | 0,5,6 | 2 | 7 | 0,22,3,8 | 0,7,82 | 8 | 6,82 | 3 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
021310 |
Giải nhất |
00316 |
Giải nhì |
55968 |
Giải ba |
72187 82817 |
Giải tư |
18268 52144 97417 04569 62792 46210 69078 |
Giải năm |
1003 |
Giải sáu |
3782 2165 8718 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 3 | | 1 | 02,6,72,8 9 | 8,9 | 2 | | 0 | 3 | | 4 | 4 | 4,8 | 6 | 5 | | 1 | 6 | 5,82,9 | 12,8 | 7 | 8 | 1,4,62,7 | 8 | 2,7 | 1,6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T7K3
|
Giải ĐB |
044581 |
Giải nhất |
69510 |
Giải nhì |
40662 |
Giải ba |
66539 46767 |
Giải tư |
52399 30720 69751 78041 45186 52111 11568 |
Giải năm |
5735 |
Giải sáu |
6336 7809 3414 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 9 | 1,42,5,8 | 1 | 0,1,4,7 | 6 | 2 | 0 | | 3 | 5,6,9 | 1 | 4 | 12 | 3 | 5 | 1 | 3,8 | 6 | 2,7,8 | 1,6 | 7 | | 6 | 8 | 1,6 | 0,3,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|