|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
174673 |
Giải nhất |
04108 |
Giải nhì |
56639 |
Giải ba |
52872 02978 |
Giải tư |
30186 81955 06588 88560 85122 99336 69966 |
Giải năm |
4365 |
Giải sáu |
4488 0127 3270 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 8 | | 1 | | 2,72 | 2 | 2,7 | 7,9 | 3 | 6,9 | | 4 | | 5,6 | 5 | 5 | 3,6,8 | 6 | 0,5,6 | 2 | 7 | 0,22,3,8 | 0,7,82 | 8 | 6,82 | 3 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
021310 |
Giải nhất |
00316 |
Giải nhì |
55968 |
Giải ba |
72187 82817 |
Giải tư |
18268 52144 97417 04569 62792 46210 69078 |
Giải năm |
1003 |
Giải sáu |
3782 2165 8718 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 3 | | 1 | 02,6,72,8 9 | 8,9 | 2 | | 0 | 3 | | 4 | 4 | 4,8 | 6 | 5 | | 1 | 6 | 5,82,9 | 12,8 | 7 | 8 | 1,4,62,7 | 8 | 2,7 | 1,6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T7K3
|
Giải ĐB |
044581 |
Giải nhất |
69510 |
Giải nhì |
40662 |
Giải ba |
66539 46767 |
Giải tư |
52399 30720 69751 78041 45186 52111 11568 |
Giải năm |
5735 |
Giải sáu |
6336 7809 3414 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 9 | 1,42,5,8 | 1 | 0,1,4,7 | 6 | 2 | 0 | | 3 | 5,6,9 | 1 | 4 | 12 | 3 | 5 | 1 | 3,8 | 6 | 2,7,8 | 1,6 | 7 | | 6 | 8 | 1,6 | 0,3,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
102545 |
Giải nhất |
65983 |
Giải nhì |
70915 |
Giải ba |
32010 38390 |
Giải tư |
03448 34959 01800 96400 25689 76958 19425 |
Giải năm |
6943 |
Giải sáu |
0669 2669 8091 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,9 | 0 | 02 | 9 | 1 | 0,5 | | 2 | 5 | 4,8 | 3 | | | 4 | 3,5,8,9 | 1,2,4 | 5 | 8,9 | | 6 | 92 | | 7 | | 4,5 | 8 | 3,92 | 4,5,62,82 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: H29
|
Giải ĐB |
417007 |
Giải nhất |
74204 |
Giải nhì |
86081 |
Giải ba |
48905 64796 |
Giải tư |
58469 12306 48409 95739 57613 61205 39729 |
Giải năm |
4840 |
Giải sáu |
4392 7676 5727 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,52,6,7 9 | 8 | 1 | 3 | 9 | 2 | 7,9 | 1 | 3 | 9 | 0 | 4 | 0 | 02 | 5 | | 0,7,9 | 6 | 9 | 0,2 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 1,9 | 0,2,3,6 8 | 9 | 2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T07K3
|
Giải ĐB |
695698 |
Giải nhất |
54286 |
Giải nhì |
64428 |
Giải ba |
83188 23601 |
Giải tư |
93063 75104 76425 59145 87301 72779 48890 |
Giải năm |
5029 |
Giải sáu |
9649 0941 8116 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,4 | 02,4 | 1 | 6 | | 2 | 5,8,9 | 6 | 3 | | 0 | 4 | 1,5,9 | 2,4,6 | 5 | 8 | 1,8 | 6 | 3,5 | | 7 | 9 | 2,5,8,9 | 8 | 6,8 | 2,4,7 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|