|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL03
|
Giải ĐB |
625644 |
Giải nhất |
54026 |
Giải nhì |
42138 |
Giải ba |
32325 82199 |
Giải tư |
11578 12186 97861 17304 93746 29485 35852 |
Giải năm |
7878 |
Giải sáu |
2762 0664 9682 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 6 | 1 | | 5,6,8 | 2 | 5,6 | 0 | 3 | 8 | 0,4,6 | 4 | 4,6 | 2,8 | 5 | 2 | 2,4,8 | 6 | 1,2,4,8 | | 7 | 82 | 3,6,72 | 8 | 2,5,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
103175 |
Giải nhất |
07574 |
Giải nhì |
23241 |
Giải ba |
67098 22512 |
Giải tư |
06710 07960 00460 93372 83358 96423 23762 |
Giải năm |
2021 |
Giải sáu |
3072 2132 8106 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,63 | 0 | 62 | 2,4 | 1 | 0,2 | 1,3,6,72 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 2 | 7 | 4 | 1 | 7 | 5 | 8 | 02 | 6 | 03,2 | | 7 | 22,4,5 | 5,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV03
|
Giải ĐB |
398307 |
Giải nhất |
90197 |
Giải nhì |
17746 |
Giải ba |
22041 86051 |
Giải tư |
27557 37891 08283 38474 17309 28804 78869 |
Giải năm |
9505 |
Giải sáu |
5862 9632 8702 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,4,5,7 9 | 4,5,9 | 1 | | 02,3,6 | 2 | | 8 | 3 | 2 | 0,7 | 4 | 1,6,9 | 0 | 5 | 1,7 | 4 | 6 | 2,9 | 0,5,9 | 7 | 4 | | 8 | 3 | 0,4,6 | 9 | 1,7 |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
286687 |
Giải nhất |
81616 |
Giải nhì |
64991 |
Giải ba |
77807 13192 |
Giải tư |
60709 19133 53884 95564 79275 91326 17476 |
Giải năm |
7694 |
Giải sáu |
2701 8384 5303 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3,7,9 | 0,9 | 1 | 6 | 9 | 2 | 6 | 0,3 | 3 | 3,5 | 6,82,9 | 4 | | 3,7 | 5 | 0 | 1,2,7 | 6 | 4 | 0,8 | 7 | 5,6 | | 8 | 42,7 | 0 | 9 | 1,2,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K3
|
Giải ĐB |
961315 |
Giải nhất |
02109 |
Giải nhì |
10403 |
Giải ba |
42625 96044 |
Giải tư |
54923 00978 21197 44175 90578 56061 75402 |
Giải năm |
2265 |
Giải sáu |
0360 1312 5116 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3,9 | 6 | 1 | 2,5,6 | 0,1 | 2 | 3,5 | 0,2 | 3 | 6 | 4 | 4 | 4 | 1,2,6,7 | 5 | | 1,3 | 6 | 0,1,5 | 8,9 | 7 | 5,82 | 72 | 8 | 7 | 0 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
503286 |
Giải nhất |
09712 |
Giải nhì |
25481 |
Giải ba |
44495 89118 |
Giải tư |
98285 30441 45892 77001 71352 42788 48312 |
Giải năm |
3357 |
Giải sáu |
5985 4916 8980 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,4,8 | 1 | 22,5,6,8 | 12,5,9 | 2 | | | 3 | | | 4 | 1 | 1,82,9 | 5 | 2,7 | 1,8 | 6 | | 5,9 | 7 | | 1,8 | 8 | 0,1,52,6 8 | | 9 | 2,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|