|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
286687 |
Giải nhất |
81616 |
Giải nhì |
64991 |
Giải ba |
77807 13192 |
Giải tư |
60709 19133 53884 95564 79275 91326 17476 |
Giải năm |
7694 |
Giải sáu |
2701 8384 5303 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3,7,9 | 0,9 | 1 | 6 | 9 | 2 | 6 | 0,3 | 3 | 3,5 | 6,82,9 | 4 | | 3,7 | 5 | 0 | 1,2,7 | 6 | 4 | 0,8 | 7 | 5,6 | | 8 | 42,7 | 0 | 9 | 1,2,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K3
|
Giải ĐB |
961315 |
Giải nhất |
02109 |
Giải nhì |
10403 |
Giải ba |
42625 96044 |
Giải tư |
54923 00978 21197 44175 90578 56061 75402 |
Giải năm |
2265 |
Giải sáu |
0360 1312 5116 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3,9 | 6 | 1 | 2,5,6 | 0,1 | 2 | 3,5 | 0,2 | 3 | 6 | 4 | 4 | 4 | 1,2,6,7 | 5 | | 1,3 | 6 | 0,1,5 | 8,9 | 7 | 5,82 | 72 | 8 | 7 | 0 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
503286 |
Giải nhất |
09712 |
Giải nhì |
25481 |
Giải ba |
44495 89118 |
Giải tư |
98285 30441 45892 77001 71352 42788 48312 |
Giải năm |
3357 |
Giải sáu |
5985 4916 8980 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,4,8 | 1 | 22,5,6,8 | 12,5,9 | 2 | | | 3 | | | 4 | 1 | 1,82,9 | 5 | 2,7 | 1,8 | 6 | | 5,9 | 7 | | 1,8 | 8 | 0,1,52,6 8 | | 9 | 2,5,7 |
|
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
316856 |
Giải nhất |
61499 |
Giải nhì |
81100 |
Giải ba |
82538 52610 |
Giải tư |
18671 54475 44631 07191 02072 86977 00453 |
Giải năm |
2453 |
Giải sáu |
6708 7211 5379 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,8 | 1,3,7,9 | 1 | 0,1 | 7 | 2 | | 52 | 3 | 1,5,8 | | 4 | | 3,7 | 5 | 32,6 | 5,8 | 6 | | 7 | 7 | 1,2,5,7 9 | 0,3 | 8 | 6 | 7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
886845 |
Giải nhất |
79818 |
Giải nhì |
04122 |
Giải ba |
12846 65774 |
Giải tư |
98905 87975 11478 34083 77355 84129 37212 |
Giải năm |
2998 |
Giải sáu |
6197 7828 0438 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 3 | 1 | 2,8 | 1,2 | 2 | 0,2,8,9 | 8 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 5,6 | 0,4,5,7 | 5 | 5 | 4 | 6 | | 9 | 7 | 4,5,8 | 1,2,3,7 9 | 8 | 3 | 2 | 9 | 7,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
365289 |
Giải nhất |
55747 |
Giải nhì |
42429 |
Giải ba |
20380 30136 |
Giải tư |
20915 86482 67319 57408 45908 65908 11344 |
Giải năm |
6487 |
Giải sáu |
3270 7552 9156 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 83 | 2 | 1 | 5,9 | 5,8 | 2 | 1,9 | 8 | 3 | 6 | 4 | 4 | 4,7 | 1 | 5 | 2,6 | 3,5 | 6 | | 4,8 | 7 | 0 | 03 | 8 | 0,2,3,7 9 | 1,2,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|