|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K03T01
|
Giải ĐB |
087114 |
Giải nhất |
92872 |
Giải nhì |
42066 |
Giải ba |
09938 48675 |
Giải tư |
13468 84057 14681 57388 24486 42394 64146 |
Giải năm |
6800 |
Giải sáu |
2268 1413 6520 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,5 | 8 | 1 | 3,4 | 7 | 2 | 0 | 1 | 3 | 8 | 1,9 | 4 | 6 | 0,7 | 5 | 72 | 4,6,8 | 6 | 6,82 | 52 | 7 | 2,5 | 3,62,8 | 8 | 1,6,8 | | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
029553 |
Giải nhất |
60799 |
Giải nhì |
64930 |
Giải ba |
58232 24231 |
Giải tư |
84566 57117 78981 65285 64930 70055 54556 |
Giải năm |
2025 |
Giải sáu |
2668 8601 4633 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 1 | 0,3,6,8 | 1 | 7 | 3,7 | 2 | 5 | 3,5 | 3 | 02,1,2,3 | | 4 | | 2,5,8 | 5 | 3,5,6 | 5,6 | 6 | 1,6,8 | 1 | 7 | 2 | 6 | 8 | 1,5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
721758 |
Giải nhất |
88173 |
Giải nhì |
09096 |
Giải ba |
48849 46287 |
Giải tư |
24790 64078 46821 68172 38564 47080 68335 |
Giải năm |
4954 |
Giải sáu |
4686 9126 0160 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 5 | 2 | 1 | | 7 | 2 | 1,6 | 7 | 3 | 5 | 5,6 | 4 | 6,9 | 0,3 | 5 | 4,8 | 2,4,8,9 | 6 | 0,4 | 8 | 7 | 2,3,8 | 5,7 | 8 | 0,6,7 | 4 | 9 | 0,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
962661 |
Giải nhất |
45474 |
Giải nhì |
46055 |
Giải ba |
54062 26436 |
Giải tư |
76217 87917 83067 94578 80424 18754 92659 |
Giải năm |
6808 |
Giải sáu |
3993 2223 6315 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 6 | 1 | 5,72 | 6 | 2 | 3,4 | 2,9 | 3 | 6 | 2,5,7 | 4 | 9 | 1,5 | 5 | 4,5,7,9 | 3 | 6 | 1,2,7 | 12,5,6 | 7 | 4,8 | 0,7 | 8 | | 4,5 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: M03
|
Giải ĐB |
688644 |
Giải nhất |
81390 |
Giải nhì |
26287 |
Giải ba |
32440 06187 |
Giải tư |
96749 76559 29429 89105 14008 76424 72298 |
Giải năm |
4488 |
Giải sáu |
6594 3285 7126 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 5,8 | | 1 | | | 2 | 42,6,9 | 7 | 3 | | 22,4,9 | 4 | 0,4,9 | 0,8 | 5 | 9 | 2 | 6 | | 82 | 7 | 3 | 0,8,9 | 8 | 5,72,8 | 2,4,5 | 9 | 0,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
850681 |
Giải nhất |
60636 |
Giải nhì |
18343 |
Giải ba |
43610 66089 |
Giải tư |
58510 00416 05114 92965 26941 89652 40729 |
Giải năm |
6550 |
Giải sáu |
8664 3590 7949 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,9 | 0 | | 4,8 | 1 | 02,4,6 | 5 | 2 | 9 | 4 | 3 | 5,6 | 1,6 | 4 | 1,3,9 | 3,6 | 5 | 0,2 | 1,3 | 6 | 4,5 | | 7 | | | 8 | 1,92 | 2,4,82 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|