|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
962661 |
Giải nhất |
45474 |
Giải nhì |
46055 |
Giải ba |
54062 26436 |
Giải tư |
76217 87917 83067 94578 80424 18754 92659 |
Giải năm |
6808 |
Giải sáu |
3993 2223 6315 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 6 | 1 | 5,72 | 6 | 2 | 3,4 | 2,9 | 3 | 6 | 2,5,7 | 4 | 9 | 1,5 | 5 | 4,5,7,9 | 3 | 6 | 1,2,7 | 12,5,6 | 7 | 4,8 | 0,7 | 8 | | 4,5 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: M03
|
Giải ĐB |
688644 |
Giải nhất |
81390 |
Giải nhì |
26287 |
Giải ba |
32440 06187 |
Giải tư |
96749 76559 29429 89105 14008 76424 72298 |
Giải năm |
4488 |
Giải sáu |
6594 3285 7126 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 5,8 | | 1 | | | 2 | 42,6,9 | 7 | 3 | | 22,4,9 | 4 | 0,4,9 | 0,8 | 5 | 9 | 2 | 6 | | 82 | 7 | 3 | 0,8,9 | 8 | 5,72,8 | 2,4,5 | 9 | 0,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
850681 |
Giải nhất |
60636 |
Giải nhì |
18343 |
Giải ba |
43610 66089 |
Giải tư |
58510 00416 05114 92965 26941 89652 40729 |
Giải năm |
6550 |
Giải sáu |
8664 3590 7949 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,9 | 0 | | 4,8 | 1 | 02,4,6 | 5 | 2 | 9 | 4 | 3 | 5,6 | 1,6 | 4 | 1,3,9 | 3,6 | 5 | 0,2 | 1,3 | 6 | 4,5 | | 7 | | | 8 | 1,92 | 2,4,82 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG1B
|
Giải ĐB |
332658 |
Giải nhất |
64495 |
Giải nhì |
77311 |
Giải ba |
11141 53932 |
Giải tư |
23576 38735 62768 15214 62260 26238 14073 |
Giải năm |
9702 |
Giải sáu |
6054 4882 9694 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 1,4 | 1 | 1,4 | 0,3,8 | 2 | | 5,7 | 3 | 2,5,8 | 1,5,9 | 4 | 1 | 3,9 | 5 | 3,4,8 | 7 | 6 | 0,8 | 9 | 7 | 3,6 | 3,5,6 | 8 | 2 | | 9 | 4,5,7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
860504 |
Giải nhất |
90587 |
Giải nhì |
91042 |
Giải ba |
83555 80943 |
Giải tư |
88124 84797 52873 19738 76381 27765 53254 |
Giải năm |
5764 |
Giải sáu |
3240 1286 0481 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 82 | 1 | | 4 | 2 | 4 | 4,7 | 3 | 8 | 0,2,5,6 | 4 | 0,2,3,7 | 5,6 | 5 | 4,5 | 8,9 | 6 | 4,5 | 4,8,9 | 7 | 3 | 3 | 8 | 12,6,7 | | 9 | 6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
657991 |
Giải nhất |
19246 |
Giải nhì |
71657 |
Giải ba |
24596 46453 |
Giải tư |
84343 92280 13221 27992 90320 07079 12499 |
Giải năm |
0127 |
Giải sáu |
9476 7855 8692 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2 | 2,9 | 1 | | 0,92 | 2 | 0,1,7 | 4,5 | 3 | | | 4 | 3,6 | 52 | 5 | 3,52,7 | 4,7,9 | 6 | | 2,5 | 7 | 6,9 | | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 1,22,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|