|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
858586 |
Giải nhất |
34592 |
Giải nhì |
11473 |
Giải ba |
66886 95429 |
Giải tư |
15163 42167 04938 97013 59027 95821 26255 |
Giải năm |
2999 |
Giải sáu |
5978 4059 3699 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 3 | 9 | 2 | 1,7,9 | 1,6,72 | 3 | 82 | | 4 | | 5 | 5 | 5,9 | 82 | 6 | 3,7 | 2,6 | 7 | 32,8 | 32,7 | 8 | 62 | 2,5,92 | 9 | 2,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
373990 |
Giải nhất |
57431 |
Giải nhì |
56341 |
Giải ba |
90843 77563 |
Giải tư |
88738 54374 97913 69105 44941 04950 79366 |
Giải năm |
3855 |
Giải sáu |
3081 8553 3369 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,5 | 3,42,8 | 1 | 3 | | 2 | | 0,1,4,5 6 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 12,3 | 0,5 | 5 | 0,3,5 | 6 | 6 | 3,6,9 | 9 | 7 | 4 | 3 | 8 | 1 | 6 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
911678 |
Giải nhất |
11041 |
Giải nhì |
53349 |
Giải ba |
55598 16113 |
Giải tư |
82438 54576 03903 93655 20961 67456 44622 |
Giải năm |
4278 |
Giải sáu |
4468 2643 1209 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,9 | 4,6 | 1 | 3,9 | 2 | 2 | 2 | 0,1,4 | 3 | 8 | | 4 | 1,3,9 | 5 | 5 | 0,5,6 | 5,7 | 6 | 1,8 | | 7 | 6,82 | 3,6,72,9 | 8 | | 0,1,4 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
690932 |
Giải nhất |
64278 |
Giải nhì |
86398 |
Giải ba |
31020 92915 |
Giải tư |
24275 85365 65598 25615 21533 90043 35007 |
Giải năm |
0681 |
Giải sáu |
5136 2966 3018 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 8 | 1 | 52,8 | 3 | 2 | 0,9 | 3,4 | 3 | 2,3,6 | | 4 | 3 | 12,62,7 | 5 | | 3,6 | 6 | 52,6 | 0 | 7 | 5,8 | 1,7,92 | 8 | 1 | 2 | 9 | 82 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
858590 |
Giải nhất |
81532 |
Giải nhì |
09215 |
Giải ba |
57519 81475 |
Giải tư |
85774 71172 55925 69991 90774 48145 32804 |
Giải năm |
1456 |
Giải sáu |
4465 4782 6118 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 9 | 1 | 5,8,9 | 3,6,7,8 | 2 | 5 | | 3 | 2 | 0,72 | 4 | 5 | 1,2,4,6 7 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 2,5 | | 7 | 2,42,5 | 1 | 8 | 2,6 | 1 | 9 | 0,1 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
820718 |
Giải nhất |
86313 |
Giải nhì |
80071 |
Giải ba |
60513 25003 |
Giải tư |
22394 18506 11090 47317 88417 76774 81202 |
Giải năm |
7166 |
Giải sáu |
8985 2136 1420 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 2,3,6 | 7 | 1 | 32,72,8 | 0 | 2 | 0 | 0,12 | 3 | 6 | 7,9 | 4 | | 8 | 5 | | 0,3,6 | 6 | 6 | 12 | 7 | 0,1,4 | 1 | 8 | 5 | 9 | 9 | 0,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|