|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13T03
|
Giải ĐB |
298443 |
Giải nhất |
82393 |
Giải nhì |
43541 |
Giải ba |
69087 56166 |
Giải tư |
69290 36484 93202 70087 36256 44454 57131 |
Giải năm |
6794 |
Giải sáu |
9865 3161 5250 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2 | 3,4,6 | 1 | | 0,4 | 2 | | 4,6,9 | 3 | 1 | 5,8,9 | 4 | 1,2,3 | 6 | 5 | 0,4,6 | 5,6 | 6 | 1,3,5,6 | 82 | 7 | | | 8 | 4,72 | | 9 | 0,3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
478251 |
Giải nhất |
89783 |
Giải nhì |
62091 |
Giải ba |
99146 37766 |
Giải tư |
64240 29190 88487 38492 13785 17130 47918 |
Giải năm |
3172 |
Giải sáu |
5174 5081 2633 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,9 | 0 | | 5,8,9 | 1 | 0,8 | 7,9 | 2 | | 3,8 | 3 | 0,3,4 | 3,7 | 4 | 0,6 | 8 | 5 | 1 | 4,6 | 6 | 6 | 8 | 7 | 2,4 | 1 | 8 | 1,3,5,7 | | 9 | 0,1,2 |
|
XSBL - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
835809 |
Giải nhất |
64875 |
Giải nhì |
13676 |
Giải ba |
30227 34696 |
Giải tư |
02252 88195 41522 98264 34558 27402 29104 |
Giải năm |
4784 |
Giải sáu |
6923 6450 5526 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,9 | | 1 | 3 | 0,2,5 | 2 | 2,3,6,7 | 1,2 | 3 | | 0,6,8 | 4 | | 7,9 | 5 | 0,2,8 | 2,7,9 | 6 | 4 | 2 | 7 | 5,6 | 5 | 8 | 4,9 | 0,8 | 9 | 5,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
934101 |
Giải nhất |
55083 |
Giải nhì |
54482 |
Giải ba |
58863 25751 |
Giải tư |
14233 68375 96142 62414 91598 41639 66055 |
Giải năm |
5082 |
Giải sáu |
0164 1356 2178 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 4,7 | 4,82,9 | 2 | | 3,6,8 | 3 | 3,9 | 1,6 | 4 | 2 | 5,7 | 5 | 1,5,6 | 5 | 6 | 3,4 | 1 | 7 | 5,8 | 7,9 | 8 | 22,3 | 3 | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: K13
|
Giải ĐB |
218322 |
Giải nhất |
45535 |
Giải nhì |
96787 |
Giải ba |
97562 21190 |
Giải tư |
23105 73412 59778 32401 38017 29829 81056 |
Giải năm |
8285 |
Giải sáu |
6818 3475 1161 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 2,7,8 | 1,2,6 | 2 | 2,4,9 | | 3 | 5 | 2 | 4 | | 0,3,7,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,2 | 1,8,9 | 7 | 5,8 | 1,7 | 8 | 5,7 | 2 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: 12T03K4
|
Giải ĐB |
023642 |
Giải nhất |
26119 |
Giải nhì |
25644 |
Giải ba |
97860 22466 |
Giải tư |
42391 84435 87343 73639 87975 37061 11260 |
Giải năm |
8952 |
Giải sáu |
0244 1276 8403 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 3 | 6,9 | 1 | 9 | 4,5 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 5,9 | 42 | 4 | 2,3,42 | 2,3,7 | 5 | 2 | 6,7 | 6 | 02,1,6 | | 7 | 5,6 | | 8 | | 1,3 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|