|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
696224 |
Giải nhất |
87414 |
Giải nhì |
28862 |
Giải ba |
57008 94933 |
Giải tư |
23220 32184 39010 47405 37728 58452 57757 |
Giải năm |
3312 |
Giải sáu |
5144 6884 8182 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5,8 | 8 | 1 | 0,2,4 | 1,5,6,8 | 2 | 0,4,8 | 3 | 3 | 3 | 1,2,4,82 | 4 | 4 | 0 | 5 | 2,7 | | 6 | 2 | 5 | 7 | | 0,2 | 8 | 1,2,42 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: H30
|
Giải ĐB |
380612 |
Giải nhất |
83701 |
Giải nhì |
86974 |
Giải ba |
99751 55329 |
Giải tư |
13519 87289 41163 36072 65734 98923 14275 |
Giải năm |
3849 |
Giải sáu |
5566 1819 3889 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 2,92 | 1,2,7 | 2 | 2,3,9 | 2,6 | 3 | 4 | 3,6,7 | 4 | 9 | 7 | 5 | 1 | 6 | 6 | 3,4,6 | | 7 | 2,4,5 | | 8 | 92 | 12,2,4,82 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 11T07K4
|
Giải ĐB |
057257 |
Giải nhất |
61517 |
Giải nhì |
41350 |
Giải ba |
28096 71293 |
Giải tư |
74017 03662 90965 24440 57928 27611 52080 |
Giải năm |
7055 |
Giải sáu |
4070 1820 5390 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,7 8,9 | 0 | | 1 | 1 | 1,72 | 6 | 2 | 0,8 | 9 | 3 | | 8 | 4 | 0 | 52,6 | 5 | 0,52,7 | 9 | 6 | 2,5 | 12,5 | 7 | 0 | 2 | 8 | 0,4 | | 9 | 0,3,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7D
|
Giải ĐB |
565063 |
Giải nhất |
97581 |
Giải nhì |
19089 |
Giải ba |
00435 17767 |
Giải tư |
48207 15970 04444 59915 52837 35754 69314 |
Giải năm |
7627 |
Giải sáu |
9812 0870 9289 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 7 | 8 | 1 | 2,4,5 | 1 | 2 | 7,9 | 6 | 3 | 5,7 | 1,42,5 | 4 | 42 | 1,3 | 5 | 4 | | 6 | 3,7 | 0,2,3,6 | 7 | 02 | | 8 | 1,92 | 2,82 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
745872 |
Giải nhất |
66509 |
Giải nhì |
49760 |
Giải ba |
60246 04074 |
Giải tư |
48258 09939 62778 72573 57703 62804 24467 |
Giải năm |
8606 |
Giải sáu |
1680 4972 7654 |
Giải bảy |
301 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,3,4,6 9 | 0 | 1 | | 72 | 2 | | 0,4,7 | 3 | 9 | 0,5,7 | 4 | 3,6 | | 5 | 4,8 | 0,4 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 22,3,4,8 | 5,7 | 8 | 0 | 0,3 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-7K4
|
Giải ĐB |
110541 |
Giải nhất |
67093 |
Giải nhì |
40280 |
Giải ba |
24480 67205 |
Giải tư |
61675 89160 02668 94214 85141 50879 65290 |
Giải năm |
5677 |
Giải sáu |
8190 8859 3550 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,82,93 | 0 | 5 | 42 | 1 | 4 | | 2 | | 9 | 3 | | 1 | 4 | 12 | 0,7 | 5 | 0,9 | 7 | 6 | 0,8 | 7 | 7 | 5,6,7,9 | 6 | 8 | 02 | 5,7 | 9 | 03,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|