|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL30
|
Giải ĐB |
74810 |
Giải nhất |
99549 |
Giải nhì |
99782 |
Giải ba |
25964 18199 |
Giải tư |
92035 25931 43736 31365 77770 01824 94338 |
Giải năm |
0504 |
Giải sáu |
4167 1423 9595 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 1,5,6,8 | 0,2,6 | 4 | 9 | 3,6,7,9 | 5 | | 3 | 6 | 4,5,7 | 6 | 7 | 0,5,9 | 3 | 8 | 2 | 4,7,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0530
|
Giải ĐB |
44951 |
Giải nhất |
89486 |
Giải nhì |
23019 |
Giải ba |
22058 46365 |
Giải tư |
94568 33903 02129 16644 76103 42019 01448 |
Giải năm |
6876 |
Giải sáu |
4087 1109 9010 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 32,9 | 3,5 | 1 | 0,92 | | 2 | 9 | 02 | 3 | 1,6 | 4 | 4 | 4,8 | 6 | 5 | 1,8 | 3,7,8 | 6 | 5,8 | 8 | 7 | 6 | 4,5,6 | 8 | 6,7 | 0,12,2 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV30
|
Giải ĐB |
98467 |
Giải nhất |
73212 |
Giải nhì |
64716 |
Giải ba |
05446 92036 |
Giải tư |
76953 74760 07365 68598 29436 07535 05109 |
Giải năm |
3626 |
Giải sáu |
8938 8393 4264 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 6 | 5,9 | 3 | 5,62,8 | 6 | 4 | 6 | 3,6 | 5 | 3 | 1,2,32,4 | 6 | 0,4,5,7 | 6 | 7 | 8,9 | 3,7,9 | 8 | | 0,7 | 9 | 3,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
94818 |
Giải nhất |
30137 |
Giải nhì |
41216 |
Giải ba |
83321 25088 |
Giải tư |
56427 57735 16148 50080 85672 38474 54155 |
Giải năm |
5945 |
Giải sáu |
7019 5550 2020 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | | 2 | 1 | 6,8,9 | 7 | 2 | 0,1,7 | | 3 | 5,7 | 7 | 4 | 5,8 | 3,4,5 | 5 | 0,5 | 1 | 6 | | 2,3 | 7 | 2,4,9 | 1,4,82 | 8 | 0,82 | 1,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K4
|
Giải ĐB |
41188 |
Giải nhất |
90352 |
Giải nhì |
16275 |
Giải ba |
83900 41950 |
Giải tư |
90687 12787 72177 52233 15067 19215 14876 |
Giải năm |
1070 |
Giải sáu |
6936 7914 9392 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0 | | 1 | 4,5 | 5,9 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,6 | 1 | 4 | | 1,7,8 | 5 | 0,2 | 3,7 | 6 | 7 | 2,6,7,82 | 7 | 0,5,6,7 | 8 | 8 | 5,72,8 | | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
14540 |
Giải nhất |
64337 |
Giải nhì |
65752 |
Giải ba |
00304 81223 |
Giải tư |
21678 98102 70588 48252 90147 31473 74966 |
Giải năm |
6999 |
Giải sáu |
0519 2961 4014 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4 | 3,6 | 1 | 4,9 | 0,52 | 2 | 3 | 2,4,7 | 3 | 1,7 | 0,1 | 4 | 0,3,7 | | 5 | 22 | 6 | 6 | 1,6 | 3,4 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 8 | 1,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|