|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL04
|
Giải ĐB |
415588 |
Giải nhất |
10685 |
Giải nhì |
24202 |
Giải ba |
09685 47997 |
Giải tư |
67305 23945 80595 29616 87751 44718 21765 |
Giải năm |
5001 |
Giải sáu |
6041 1347 7891 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5 | 0,4,5,9 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | | 4 | 3 | | | 4 | 1,3,5,7 | 0,4,6,82 9 | 5 | 1,6 | 1,5 | 6 | 5 | 4,9 | 7 | | 1,8 | 8 | 52,8 | | 9 | 1,5,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0504
|
Giải ĐB |
595642 |
Giải nhất |
54602 |
Giải nhì |
74489 |
Giải ba |
15978 10344 |
Giải tư |
37850 33924 55776 95142 30706 98449 11459 |
Giải năm |
9001 |
Giải sáu |
0482 1808 7555 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,2,6,8 | 0 | 1 | 3 | 0,42,8 | 2 | 4 | 1 | 3 | 6 | 2,4 | 4 | 22,4,9 | 5 | 5 | 0,5,9 | 0,3,7 | 6 | | | 7 | 6,8 | 0,7 | 8 | 2,9 | 4,5,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV04
|
Giải ĐB |
498977 |
Giải nhất |
57674 |
Giải nhì |
74739 |
Giải ba |
15041 02071 |
Giải tư |
37049 91398 05888 10258 33312 50680 53193 |
Giải năm |
3353 |
Giải sáu |
3456 1818 4283 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 4,7 | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 8 | 5,8,9 | 3 | 9 | 7,8 | 4 | 1,9 | | 5 | 3,6,8 | 5 | 6 | | 7 | 7 | 1,4,7 | 1,2,5,8 9 | 8 | 0,3,4,8 | 3,4 | 9 | 3,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
438761 |
Giải nhất |
56799 |
Giải nhì |
76061 |
Giải ba |
90885 43878 |
Giải tư |
22347 37717 74940 37098 74739 70023 04265 |
Giải năm |
5590 |
Giải sáu |
5598 7672 0017 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 62 | 1 | 3,72 | 7 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 9 | 7 | 4 | 0,7 | 6,8 | 5 | | | 6 | 12,5 | 12,4 | 7 | 2,4,8 | 7,92 | 8 | 5 | 3,9 | 9 | 0,82,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K4
|
Giải ĐB |
064954 |
Giải nhất |
37279 |
Giải nhì |
42553 |
Giải ba |
36424 16207 |
Giải tư |
08822 82970 64347 35630 31581 20592 87138 |
Giải năm |
8572 |
Giải sáu |
9195 2274 1154 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 7 | 8 | 1 | | 2,7,9 | 2 | 2,4 | 5 | 3 | 02,8 | 2,52,7 | 4 | 72 | 9 | 5 | 3,42 | | 6 | | 0,42 | 7 | 0,2,4,9 | 3 | 8 | 1 | 7 | 9 | 2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
196553 |
Giải nhất |
76338 |
Giải nhì |
07315 |
Giải ba |
53316 50561 |
Giải tư |
23520 71290 47630 07879 09382 08306 30757 |
Giải năm |
3422 |
Giải sáu |
2677 3070 0220 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,7,9 | 0 | 6 | 5,6 | 1 | 5,6 | 2,8 | 2 | 02,2 | 5 | 3 | 0,8 | 5 | 4 | | 1 | 5 | 1,3,4,7 | 0,1 | 6 | 1 | 5,7 | 7 | 0,7,9 | 3 | 8 | 2 | 7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|