|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL11
|
Giải ĐB |
473434 |
Giải nhất |
21291 |
Giải nhì |
24211 |
Giải ba |
76915 36996 |
Giải tư |
31867 71938 50688 21660 05097 53013 99740 |
Giải năm |
7590 |
Giải sáu |
4474 5689 5315 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | | 1,9 | 1 | 1,3,52 | | 2 | | 1 | 3 | 4,8 | 3,7 | 4 | 0,9 | 12 | 5 | | 7,9 | 6 | 0,7 | 6,9 | 7 | 4,6 | 3,8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 0,1,6,7 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
491176 |
Giải nhất |
90733 |
Giải nhì |
91396 |
Giải ba |
35494 61606 |
Giải tư |
49619 64978 37731 06981 64537 13332 36834 |
Giải năm |
3723 |
Giải sáu |
7586 7662 1703 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 3,8 | 1 | 9 | 3,6,9 | 2 | 3 | 0,2,3 | 3 | 1,2,3,4 7 | 3,9 | 4 | | | 5 | 7 | 0,7,8,9 | 6 | 2 | 3,5 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 1,6 | 1 | 9 | 2,4,6 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV11
|
Giải ĐB |
657878 |
Giải nhất |
24318 |
Giải nhì |
64111 |
Giải ba |
02493 05826 |
Giải tư |
54863 34645 74228 63320 29210 02485 21632 |
Giải năm |
1473 |
Giải sáu |
1373 7849 2803 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 3 | 1 | 1 | 0,1,5,8 9 | 3 | 2 | 0,6,8 | 0,6,72,9 | 3 | 2 | | 4 | 5,9 | 1,4,8 | 5 | | 2 | 6 | 3 | | 7 | 32,8 | 1,2,7 | 8 | 5 | 1,4 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
231549 |
Giải nhất |
50729 |
Giải nhì |
62127 |
Giải ba |
10527 94928 |
Giải tư |
62106 48592 08320 51338 55591 21829 30985 |
Giải năm |
1414 |
Giải sáu |
9337 2576 3371 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 6 | 6,7,9 | 1 | 0,4 | 9 | 2 | 0,72,8,92 | | 3 | 7,8 | 1 | 4 | 9 | 8 | 5 | | 0,7 | 6 | 1 | 22,3 | 7 | 1,6 | 2,3 | 8 | 5 | 22,4 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
544301 |
Giải nhất |
73825 |
Giải nhì |
18780 |
Giải ba |
14036 64491 |
Giải tư |
48518 67621 45008 68564 40875 36583 18512 |
Giải năm |
4672 |
Giải sáu |
3312 2873 8677 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,8 | 0,2,9 | 1 | 23,8 | 13,7 | 2 | 1,5 | 4,7,8 | 3 | 6 | 6 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | | 3 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,3,5,7 | 0,1 | 8 | 0,3 | | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
026680 |
Giải nhất |
00412 |
Giải nhì |
19494 |
Giải ba |
39391 23664 |
Giải tư |
66189 76657 25889 64941 81199 95494 03458 |
Giải năm |
6165 |
Giải sáu |
1279 7495 4289 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 42,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 4 | 3 | | 6,92 | 4 | 12,3 | 6,9 | 5 | 7,8 | | 6 | 4,5 | 5 | 7 | 9 | 5 | 8 | 0,93 | 7,83,9 | 9 | 1,42,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|