|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL46
|
Giải ĐB |
19362 |
Giải nhất |
89356 |
Giải nhì |
98477 |
Giải ba |
86021 83628 |
Giải tư |
88243 52210 28593 06232 11810 74140 32951 |
Giải năm |
5748 |
Giải sáu |
4895 7653 3226 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4 | 0 | | 2,5,7 | 1 | 02 | 3,6 | 2 | 1,6,8 | 4,5,9 | 3 | 2 | | 4 | 0,3,8 | 9 | 5 | 1,3,6 | 2,5 | 6 | 2 | 7,9 | 7 | 1,7 | 2,4 | 8 | | | 9 | 3,5,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0546
|
Giải ĐB |
66838 |
Giải nhất |
88921 |
Giải nhì |
51153 |
Giải ba |
27784 94212 |
Giải tư |
71477 42685 63980 77044 18337 94388 88989 |
Giải năm |
6777 |
Giải sáu |
9888 8808 0319 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 2 | 1 | 2,6,9 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | 7,8 | 4,8 | 4 | 4 | 8 | 5 | 3,6 | 1,5 | 6 | | 3,72 | 7 | 72 | 0,3,82 | 8 | 0,4,5,82 9 | 1,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV46
|
Giải ĐB |
45529 |
Giải nhất |
34035 |
Giải nhì |
58102 |
Giải ba |
36699 92264 |
Giải tư |
94629 06061 14778 32110 22081 03951 63651 |
Giải năm |
1841 |
Giải sáu |
0787 6597 4783 |
Giải bảy |
990 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2 | 4,52,6,8 | 1 | 0 | 0 | 2 | 92 | 4,8 | 3 | 5 | 6 | 4 | 1,3 | 3 | 5 | 12 | | 6 | 1,4 | 8,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,3,7 | 22,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
63663 |
Giải nhất |
04392 |
Giải nhì |
20231 |
Giải ba |
07725 79791 |
Giải tư |
64779 40758 61489 54561 25331 87430 13781 |
Giải năm |
5076 |
Giải sáu |
1371 3898 8991 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 32,6,7,8 92 | 1 | | 9 | 2 | 5 | 6 | 3 | 0,12,7 | | 4 | | 2 | 5 | 8,9 | 7 | 6 | 1,3 | 3 | 7 | 1,6,9 | 5,9 | 8 | 1,9 | 5,7,8 | 9 | 12,2,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K2
|
Giải ĐB |
34382 |
Giải nhất |
32885 |
Giải nhì |
32291 |
Giải ba |
39257 74535 |
Giải tư |
97774 43626 82298 01802 93665 57069 40353 |
Giải năm |
1661 |
Giải sáu |
5075 8295 9278 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,9 | 1 | | 0,8 | 2 | 6 | 5 | 3 | 5 | 7,8 | 4 | | 3,6,7,8 9 | 5 | 3,7 | 2 | 6 | 1,5,9 | 5,8 | 7 | 4,5,8 | 7,9 | 8 | 2,4,5,7 | 6 | 9 | 1,5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K2
|
Giải ĐB |
13672 |
Giải nhất |
19572 |
Giải nhì |
03808 |
Giải ba |
39788 98324 |
Giải tư |
81397 30622 01787 94899 01790 38574 28240 |
Giải năm |
4019 |
Giải sáu |
0214 1282 0842 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 8 | | 1 | 4,9 | 22,4,72,8 | 2 | 22,4 | | 3 | | 1,2,7 | 4 | 0,2 | | 5 | 7 | | 6 | | 5,8,9 | 7 | 22,4 | 0,8 | 8 | 2,7,8 | 1,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|