|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
856896 |
Giải nhất |
65824 |
Giải nhì |
43909 |
Giải ba |
33519 18694 |
Giải tư |
40277 42868 73274 00174 98497 34373 93859 |
Giải năm |
1674 |
Giải sáu |
1915 0592 8581 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 8 | 1 | 5,7,9 | 9 | 2 | 4 | 7 | 3 | | 2,73,9 | 4 | | 1 | 5 | 9 | 6,9 | 6 | 6,8 | 1,7,9 | 7 | 3,43,7 | 6 | 8 | 1 | 0,1,5 | 9 | 2,4,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
488552 |
Giải nhất |
09325 |
Giải nhì |
41019 |
Giải ba |
10196 37089 |
Giải tư |
99093 74755 62634 33702 05788 61596 04265 |
Giải năm |
1481 |
Giải sáu |
9351 3861 5051 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 52,6,8 | 1 | 9 | 0,5 | 2 | 5 | 9 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 9 | 2,5,6 | 5 | 12,2,5 | 92 | 6 | 1,5 | | 7 | | 8 | 8 | 1,4,8,9 | 1,4,8 | 9 | 3,62 |
|
XSST - Loại vé: K2T05
|
Giải ĐB |
223329 |
Giải nhất |
75192 |
Giải nhì |
79453 |
Giải ba |
16338 00045 |
Giải tư |
77682 62356 60292 79444 84881 40904 83910 |
Giải năm |
2818 |
Giải sáu |
5566 2264 0494 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 42 | 8 | 1 | 0,8 | 8,92 | 2 | 9 | 5 | 3 | 8 | 02,4,6,9 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 3,6,7 | 5,6 | 6 | 4,6 | 5 | 7 | | 1,3 | 8 | 1,2 | 2 | 9 | 22,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
308711 |
Giải nhất |
55855 |
Giải nhì |
57465 |
Giải ba |
21230 39411 |
Giải tư |
13047 43090 26266 40829 91436 26693 34607 |
Giải năm |
2887 |
Giải sáu |
0787 5496 7379 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 7 | 12 | 1 | 12 | | 2 | 9 | 9 | 3 | 0,6 | 8 | 4 | 7 | 5,6 | 5 | 5 | 3,6,9 | 6 | 5,6,7 | 0,4,6,82 | 7 | 9 | | 8 | 4,72 | 2,7 | 9 | 0,3,6 |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
894499 |
Giải nhất |
12212 |
Giải nhì |
28901 |
Giải ba |
78265 72771 |
Giải tư |
65192 84746 11242 29168 39634 50863 50546 |
Giải năm |
3226 |
Giải sáu |
0236 0505 1262 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5 | 0,7 | 1 | 2 | 0,1,4,6 9 | 2 | 3,6 | 2,6 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 2,62 | 0,6 | 5 | | 2,3,42 | 6 | 2,3,5,8 | | 7 | 1 | 6 | 8 | | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSBL - Loại vé: T5K2
|
Giải ĐB |
096097 |
Giải nhất |
98525 |
Giải nhì |
69725 |
Giải ba |
63348 24221 |
Giải tư |
16115 06671 50900 40870 60179 84300 58563 |
Giải năm |
6059 |
Giải sáu |
9151 7144 5389 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02 | 2,5,7 | 1 | 5 | 5 | 2 | 1,52 | 6 | 3 | | 4 | 4 | 4,8 | 1,22 | 5 | 1,2,9 | | 6 | 3 | 7,9 | 7 | 0,1,7,9 | 4 | 8 | 9 | 5,7,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|