|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11T03
|
Giải ĐB |
358510 |
Giải nhất |
97841 |
Giải nhì |
65503 |
Giải ba |
80902 84615 |
Giải tư |
00786 81229 55206 35912 63015 57353 30233 |
Giải năm |
2015 |
Giải sáu |
8299 3255 2618 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3,6 | 4 | 1 | 0,2,53,8 | 0,1,9 | 2 | 9 | 0,3,5 | 3 | 3 | | 4 | 1 | 13,5,7 | 5 | 3,5 | 0,8 | 6 | | | 7 | 5 | 1 | 8 | 6 | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
573440 |
Giải nhất |
99119 |
Giải nhì |
28154 |
Giải ba |
98047 91156 |
Giải tư |
60585 21842 54092 15433 04380 32217 13591 |
Giải năm |
4812 |
Giải sáu |
7894 0379 7339 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | 9 | 1 | 2,7,9 | 1,4,9 | 2 | | 3 | 3 | 3,9 | 5,7,9 | 4 | 0,2,7,8 | 8 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | | 1,4 | 7 | 4,9 | 4 | 8 | 0,5 | 1,3,7 | 9 | 1,2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
060816 |
Giải nhất |
02946 |
Giải nhì |
01028 |
Giải ba |
33753 14960 |
Giải tư |
25278 42527 45972 80925 28701 80741 07159 |
Giải năm |
2442 |
Giải sáu |
4270 0691 6223 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,1 | 0,4,9 | 1 | 6 | 4,7 | 2 | 3,5,7,8 | 2,5 | 3 | | | 4 | 1,2,6 | 2 | 5 | 3,92 | 1,4 | 6 | 0 | 2 | 7 | 0,2,8 | 2,7 | 8 | | 52 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
512368 |
Giải nhất |
08576 |
Giải nhì |
70586 |
Giải ba |
22342 74821 |
Giải tư |
94509 08070 25198 40518 23056 22853 42007 |
Giải năm |
2802 |
Giải sáu |
3302 8123 4027 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 22,7,9 | 2,9 | 1 | 8 | 02,4 | 2 | 1,3,7 | 2,5 | 3 | | 9 | 4 | 2 | | 5 | 3,6 | 5,7,8 | 6 | 8 | 0,2 | 7 | 0,6 | 1,6,9 | 8 | 6 | 0 | 9 | 1,4,8 |
|
XSDT - Loại vé: K11
|
Giải ĐB |
483018 |
Giải nhất |
13885 |
Giải nhì |
30668 |
Giải ba |
91202 57550 |
Giải tư |
54629 61926 91965 04637 59982 86073 65194 |
Giải năm |
0118 |
Giải sáu |
2300 1965 9642 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2,9 | | 1 | 82 | 0,4,8 | 2 | 6,9 | 7 | 3 | 7 | 9 | 4 | 2 | 62,8 | 5 | 0 | 2 | 6 | 52,7,8 | 3,6 | 7 | 3 | 12,6 | 8 | 2,5 | 0,2 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 12T03K2
|
Giải ĐB |
182790 |
Giải nhất |
07269 |
Giải nhì |
77691 |
Giải ba |
70743 99827 |
Giải tư |
56186 42825 47883 19397 85133 29917 59397 |
Giải năm |
5024 |
Giải sáu |
7157 9045 9096 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 9 | 1 | 7 | 3 | 2 | 4,5,7 | 3,4,8 | 3 | 2,3 | 2 | 4 | 3,5 | 0,2,4 | 5 | 7 | 8,9 | 6 | 9 | 1,2,5,92 | 7 | | | 8 | 3,6 | 6 | 9 | 0,1,6,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|