|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5C2
|
Giải ĐB |
787473 |
Giải nhất |
19796 |
Giải nhì |
02461 |
Giải ba |
82054 74654 |
Giải tư |
77964 27839 92419 24944 22363 06333 85446 |
Giải năm |
7456 |
Giải sáu |
8412 1135 2940 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 6 | 1 | 2,9 | 1,4 | 2 | | 3,6,7 | 3 | 3,5,9 | 4,52,6 | 4 | 0,2,4,6 | 3 | 5 | 42,62 | 4,52,9 | 6 | 1,3,4 | | 7 | 3 | | 8 | | 1,3 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C19
|
Giải ĐB |
262499 |
Giải nhất |
02413 |
Giải nhì |
40395 |
Giải ba |
10188 24378 |
Giải tư |
30661 34665 88144 91427 76425 88832 47295 |
Giải năm |
3082 |
Giải sáu |
9383 9725 8405 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 6 | 1 | 3 | 3,8 | 2 | 52,7 | 1,6,8 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 0,22,6,92 | 5 | | | 6 | 1,3,5,8 | 2 | 7 | 8 | 6,7,8 | 8 | 2,3,8 | 9 | 9 | 52,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T05K2
|
Giải ĐB |
046564 |
Giải nhất |
93176 |
Giải nhì |
09814 |
Giải ba |
86787 21070 |
Giải tư |
72844 14513 43298 88250 91121 47727 42907 |
Giải năm |
9041 |
Giải sáu |
0878 5550 6910 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,7 | 0 | 7 | 2,4 | 1 | 0,3,4 | | 2 | 1,72 | 1 | 3 | | 1,4,6 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 02 | 7 | 6 | 4 | 0,22,8 | 7 | 0,5,6,8 | 7,9 | 8 | 7 | | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-5B
|
Giải ĐB |
702318 |
Giải nhất |
47207 |
Giải nhì |
92133 |
Giải ba |
84948 82986 |
Giải tư |
16163 41466 45153 98022 88007 28167 63588 |
Giải năm |
7266 |
Giải sáu |
2920 7943 5175 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,72 | 8 | 1 | 8 | 2 | 2 | 0,2 | 3,4,5,6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 3,8 | 7 | 5 | 3 | 62,8 | 6 | 3,62,7 | 02,6 | 7 | 5 | 1,4,8 | 8 | 1,6,8 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
669124 |
Giải nhất |
27807 |
Giải nhì |
52655 |
Giải ba |
46378 51792 |
Giải tư |
98345 70601 82538 76003 20585 30614 35513 |
Giải năm |
1178 |
Giải sáu |
9482 0087 1975 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,7 | 0 | 1 | 3,4 | 8,9 | 2 | 4,7 | 0,1 | 3 | 4,8 | 1,2,3 | 4 | 5 | 4,5,7,8 | 5 | 5 | | 6 | | 0,2,8 | 7 | 5,82 | 3,72 | 8 | 2,5,7 | | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: L:05K2
|
Giải ĐB |
930569 |
Giải nhất |
36908 |
Giải nhì |
72342 |
Giải ba |
89142 79333 |
Giải tư |
06696 48678 71571 19779 65165 95058 06430 |
Giải năm |
7849 |
Giải sáu |
8714 8588 9750 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 8 | 7 | 1 | 4 | 42 | 2 | | 3 | 3 | 0,3,9 | 1 | 4 | 22,9 | 6 | 5 | 0,8 | 9 | 6 | 0,5,9 | | 7 | 1,8,9 | 0,5,7,8 | 8 | 8 | 3,4,6,7 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|