|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
724170 |
Giải nhất |
56421 |
Giải nhì |
29749 |
Giải ba |
76985 53915 |
Giải tư |
21851 68012 51366 14661 80686 17720 29198 |
Giải năm |
2261 |
Giải sáu |
4455 4067 6368 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 2,5,62 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 0,1 | | 3 | | 7 | 4 | 9 | 1,5,6,8 | 5 | 1,5 | 6,8 | 6 | 12,5,6,7 8 | 6 | 7 | 0,4 | 6,9 | 8 | 5,6 | 4 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
918294 |
Giải nhất |
80778 |
Giải nhì |
29511 |
Giải ba |
67932 68924 |
Giải tư |
91316 47304 55905 77801 63638 72405 69666 |
Giải năm |
6754 |
Giải sáu |
2158 7108 6854 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,52,8 | 0,1 | 1 | 1,2,6 | 1,3 | 2 | 4 | | 3 | 2,8 | 0,2,52,9 | 4 | | 02 | 5 | 42,8 | 1,6 | 6 | 6 | | 7 | 8 | 0,3,5,7 | 8 | 0 | | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T7K2
|
Giải ĐB |
365899 |
Giải nhất |
82336 |
Giải nhì |
50532 |
Giải ba |
93587 22153 |
Giải tư |
10159 47408 84747 20290 30481 29251 88032 |
Giải năm |
9735 |
Giải sáu |
2638 8561 5609 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8,9 | 5,6,8 | 1 | | 32,6 | 2 | 9 | 5 | 3 | 22,5,6,8 | | 4 | 7 | 3 | 5 | 1,3,9 | 3 | 6 | 1,2 | 4,8 | 7 | | 0,3 | 8 | 1,7 | 0,2,5,9 | 9 | 0,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
251779 |
Giải nhất |
99057 |
Giải nhì |
45360 |
Giải ba |
70573 66278 |
Giải tư |
11247 36066 81045 99970 41288 39493 11563 |
Giải năm |
4783 |
Giải sáu |
2917 3082 0602 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2 | 8 | 1 | 7 | 0,8 | 2 | | 6,7,8,9 | 3 | | 4 | 4 | 4,5,7 | 4 | 5 | 7 | 6 | 6 | 0,3,6 | 1,4,5 | 7 | 0,3,8,9 | 7,8 | 8 | 1,2,3,8 | 7 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: F27
|
Giải ĐB |
670458 |
Giải nhất |
24327 |
Giải nhì |
26377 |
Giải ba |
90586 20194 |
Giải tư |
05320 71165 11481 59872 28495 17277 25278 |
Giải năm |
3875 |
Giải sáu |
7923 1208 6293 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,8 | 0,8 | 1 | | 7 | 2 | 0,3,7 | 2,9 | 3 | | 9 | 4 | | 6,7,9 | 5 | 8 | 8 | 6 | 5 | 2,72 | 7 | 0,2,5,72 8 | 0,5,7 | 8 | 1,6 | | 9 | 3,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
273804 |
Giải nhất |
63801 |
Giải nhì |
02014 |
Giải ba |
37069 47419 |
Giải tư |
46452 86841 84745 08350 79137 75106 60237 |
Giải năm |
2453 |
Giải sáu |
7021 9998 4674 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12,4,6 | 02,2,4 | 1 | 4,7,9 | 5 | 2 | 1 | 5 | 3 | 72 | 0,1,7 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 0,2,3 | 0 | 6 | 9 | 1,32 | 7 | 4 | 9 | 8 | | 1,6 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|