|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL49
|
Giải ĐB |
381142 |
Giải nhất |
00811 |
Giải nhì |
96565 |
Giải ba |
40288 88285 |
Giải tư |
69274 39203 02090 50671 57148 34082 64540 |
Giải năm |
8278 |
Giải sáu |
1365 7828 7483 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3 | 1,7 | 1 | 1 | 42,8 | 2 | 82 | 0,8 | 3 | | 7 | 4 | 0,22,8 | 62,8 | 5 | | | 6 | 52 | | 7 | 1,4,8 | 22,4,7,8 | 8 | 2,3,5,8 | | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS49
|
Giải ĐB |
272348 |
Giải nhất |
92422 |
Giải nhì |
20551 |
Giải ba |
60624 16045 |
Giải tư |
39838 22095 90489 28742 20842 03636 83540 |
Giải năm |
8088 |
Giải sáu |
4114 0487 9421 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2,5 | 1 | 42 | 2,42 | 2 | 1,2,4 | | 3 | 6,8 | 12,2 | 4 | 0,22,5,8 | 4,9 | 5 | 1 | 3 | 6 | | 8 | 7 | 9 | 3,4,8 | 8 | 7,8,9 | 7,8 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV49
|
Giải ĐB |
608516 |
Giải nhất |
92689 |
Giải nhì |
52872 |
Giải ba |
58719 02363 |
Giải tư |
57691 45949 97299 05910 28476 73337 48035 |
Giải năm |
5655 |
Giải sáu |
8909 4428 8664 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,9 | 9 | 1 | 0,6,9 | 7 | 2 | 8 | 6 | 3 | 5,7 | 6 | 4 | 9 | 0,3,5 | 5 | 5 | 1,7 | 6 | 3,4 | 3 | 7 | 2,6 | 2 | 8 | 92 | 0,1,4,82 9 | 9 | 1,9 |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
517099 |
Giải nhất |
74269 |
Giải nhì |
47187 |
Giải ba |
67813 87114 |
Giải tư |
68245 40571 04511 64969 08528 14575 37676 |
Giải năm |
0796 |
Giải sáu |
0314 2038 2348 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,7 | 1 | 1,32,42 | 7 | 2 | 8 | 12 | 3 | 8 | 12 | 4 | 5,8 | 4,7 | 5 | | 7,9 | 6 | 92 | 8 | 7 | 1,2,5,6 | 2,3,4 | 8 | 7 | 62,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
419201 |
Giải nhất |
17620 |
Giải nhì |
91727 |
Giải ba |
12228 77429 |
Giải tư |
37394 42937 47446 92117 08168 90203 21125 |
Giải năm |
9383 |
Giải sáu |
4063 0440 9101 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 12,3 | 02 | 1 | 7 | 6 | 2 | 0,5,7,8 9 | 0,6,8 | 3 | 7 | 9 | 4 | 0,6 | 2,5 | 5 | 5 | 4 | 6 | 2,3,8 | 1,2,3 | 7 | | 2,6 | 8 | 3 | 2 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
990387 |
Giải nhất |
95306 |
Giải nhì |
02680 |
Giải ba |
66120 98432 |
Giải tư |
21549 86284 96899 51022 32024 49841 67273 |
Giải năm |
1037 |
Giải sáu |
7867 2122 9613 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 6 | 4,9 | 1 | 3 | 22,3 | 2 | 0,22,4 | 1,7 | 3 | 2,7 | 2,8 | 4 | 1,9 | | 5 | | 0 | 6 | 7 | 3,6,8 | 7 | 0,3 | | 8 | 0,4,7 | 4,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|