|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL40
|
Giải ĐB |
22530 |
Giải nhất |
73151 |
Giải nhì |
91791 |
Giải ba |
66479 66685 |
Giải tư |
73982 58020 05203 41505 76431 32528 07720 |
Giải năm |
7677 |
Giải sáu |
7670 5786 8668 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,7 | 0 | 3,5 | 3,5,9 | 1 | | 8 | 2 | 02,3,8 | 0,2 | 3 | 0,1 | 4 | 4 | 4 | 0,8 | 5 | 1 | 8 | 6 | 8 | 7 | 7 | 0,7,9 | 2,6 | 8 | 2,5,6 | 7 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0540
|
Giải ĐB |
29962 |
Giải nhất |
68685 |
Giải nhì |
77241 |
Giải ba |
03654 43158 |
Giải tư |
82756 12237 65898 05857 76127 40167 63274 |
Giải năm |
1156 |
Giải sáu |
0466 8141 6453 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 42 | 1 | | 6 | 2 | 3,7 | 2,3,5 | 3 | 3,7 | 5,7 | 4 | 12 | 8 | 5 | 3,4,62,7 8 | 52,6 | 6 | 2,6,7 | 2,3,5,6 | 7 | 4 | 5,9 | 8 | 5 | | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV40
|
Giải ĐB |
45442 |
Giải nhất |
03946 |
Giải nhì |
55012 |
Giải ba |
46426 97353 |
Giải tư |
39680 63979 07392 57051 12781 11259 79498 |
Giải năm |
9348 |
Giải sáu |
6165 3770 9758 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | | 5,8 | 1 | 0,2 | 1,4,9 | 2 | 6 | 5 | 3 | | | 4 | 2,6,8 | 6 | 5 | 1,3,8,9 | 2,4,9 | 6 | 5 | | 7 | 0,9 | 4,5,9 | 8 | 0,1 | 5,7 | 9 | 2,6,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
18153 |
Giải nhất |
95989 |
Giải nhì |
88134 |
Giải ba |
78024 62820 |
Giải tư |
80960 02718 61776 60865 68733 07030 96657 |
Giải năm |
4755 |
Giải sáu |
8424 2130 7185 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,6 | 0 | | | 1 | 8 | | 2 | 0,42 | 3,5 | 3 | 02,3,4 | 22,3 | 4 | 5 | 4,5,6,8 | 5 | 3,5,7 | 7 | 6 | 0,5,9 | 5 | 7 | 6 | 1 | 8 | 5,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K1
|
Giải ĐB |
19095 |
Giải nhất |
41075 |
Giải nhì |
13718 |
Giải ba |
41210 88869 |
Giải tư |
85864 34026 17587 01892 51688 30750 47472 |
Giải năm |
4044 |
Giải sáu |
9894 7365 7445 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | | 1 | 0,8 | 5,7,9 | 2 | 5,6 | | 3 | | 4,6,9 | 4 | 4,5 | 2,4,6,7 9 | 5 | 0,2 | 2 | 6 | 4,5,9 | 8 | 7 | 2,5 | 1,8 | 8 | 7,8 | 6 | 9 | 2,4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
48644 |
Giải nhất |
19187 |
Giải nhì |
89759 |
Giải ba |
40913 91710 |
Giải tư |
29391 37216 30738 69050 68613 05120 94877 |
Giải năm |
0037 |
Giải sáu |
6845 9947 9575 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | | 3,9 | 1 | 0,32,6 | | 2 | 0 | 12 | 3 | 1,7,8 | 4 | 4 | 4,5,7 | 4,7 | 5 | 0,9 | 1 | 6 | 9 | 3,4,7,8 | 7 | 5,7 | 3 | 8 | 7 | 5,6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|